Danh sách mã số điện thoại quốc tế theo bảng chữ cái,
được sắp xếp theo tên của từng quốc gia tương ứng:
đến
Quốc gia | Mã số điện thoại quốc tế | TLD | Giờ địa phương | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1. | Saba | +599 4 | 00599 4 | an | 10:15 | |
2. | Saint Helena | +290 | 00290 | sh | 14:15 | ![]() |
3. | Saint Kitts và Nevis | +1 869 | 001 869 | kn | 10:15 | |
4. | Saint Lucia | +1 758 | 001 758 | lc | 10:15 | |
5. | Saint Vincent và Grenadines | +1 784 | 001 784 | vc | 10:15 | |
6. | Saint-Barthélemy | +590 | 00590 | gp | 10:15 - 10:15 | |
7. | Saint-Pierre và Miquelon | +508 | 00508 | pm | 11:15 | |
8. | Salvador | +503 | 00503 | sv | 08:15 | ![]() |
9. | Samoa thuộc Mỹ | +1 684 | 001 684 | as | 03:15 | |
10. | San Marino | +378 | 00378 | sm | 15:15 | |
11. | Sao Tome và Principe | +239 | 00239 | st | 14:15 | ![]() |
12. | Scotland | +44 | 0044 | uk | 14:15 | |
13. | Senegal | +221 | 00221 | sn | 14:15 | ![]() |
14. | Serbia | +381 | 00381 | rs | 15:15 | ![]() |
15. | Seychelles | +248 | 00248 | sc | 18:15 | |
16. | Sierra Leone | +232 | 00232 | sl | 14:15 | ![]() |
17. | Singapore | +65 | 0065 | sg | 22:15 | |
18. | Sint Eustatius | +599 3 | 00599 3 | an | 10:15 | |
19. | Sint Maarten | +1 721 | 001 721 | sx | 10:15 | |
20. | Slovakia | +421 | 00421 | sk | 15:15 | ![]() |
21. | Slovenia | +386 | 00386 | si | 15:15 | ![]() |
22. | Somalia | +252 | 00252 | so | 17:15 | ![]() |
23. | Sri Lanka | +94 | 0094 | lk | 19:45 | ![]() |
24. | Sudan | +249 | 00249 | sd | 16:15 | |
25. | Suriname | +597 | 00597 | sr | 11:15 | ![]() |
26. | Svalbard | +47 | 0047 | sj | 15:15 | |
27. | Syowa Station (Châu Nam Cực) | +672 1 | 00672 1 | aq | 17:15 - 17:15 | |
28. | Syria | +963 | 00963 | sy | 17:15 | ![]() |
Hướng dẫn sử dụng: Mã điện thoại quốc gia cho việc gọi điện thoại quốc tế cũng giống như mã địa phương của một thành phố khi gọi điện thoại trong nước. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa mã địa phương có thể được bỏ qua trong các cuộc điện thoại ra nước ngoài. Đối với các cuộc gọi quốc tế, bạn phải bắt đầu bằng cách nhập mã điện thoại quốc gia (thường bắt đầu với số 00), sau đó là mã khu vực trong quốc gia, tuy nhiên, thường là không có số 0 quen thuộc đứng ở đầu, và cuối cùng, như thường lệ, là số điện thoại của người bạn muốn gọi. Vì thế, số điện thoại thường được sử dụng để gọi điện thoại tại Syria là '08765 123456' sẽ trở thành '00963.8765.123456' cho các cuộc gọi đến từ Áo, Thụy Sĩ hoặc một quốc gia khác.